Từ điển Thiều Chửu
鍊 - luyện
① Rèn đúc. Rèn đúc các loài kim cho đến tốt gọi là luyện. ||② Ðiêu luyện. Phàm cái gì đến cõi tinh đều gọi là luyện. Như luyện tự 鍊字 chữ dùng luyện lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鍊 - luyện
Nấu kim loại để bỏ đi chất dơ. Như chữ Luyện 煉 — Cái còng sắt để còng tay phạm nhân — Tập tành cho quen cho giỏi. Như chữ Luyện 練.


陶鍊 - đào luyện || 鍊兵 - luyện binh || 鍊丹 - luyện đơn || 鍊金 - luyện kim || 鍊字 - luyện tự ||